Mục lục của bài viết
- 1 Giá xe Mitsubishi Mirage Tháng 5 tại Nha Trang Khánh Hòa
- 1.1 Xe Mitsubishi Mirage 2021 giá bao nhiêu?
- 1.2 Xe Mitsubishi Mirage 2021 có khuyến mại gì trong Tháng 5/2022?
- 1.3 Giá lăn bánh xe Mitsubishi Mirage 2021 tại Việt Nam
- 1.4 Thông tin xe Mitsubishi Mirage 2021
- 1.5 Video đánh giá chi tiết Mitsubishi Mirage
- 1.6 Thông số kỹ thuật Mitsubishi Mirage 2021
- 1.7 Thủ tục mua xe Mitsubishi Mirage 2021 trả góp
- 1.8 Mua xe Mitsubishi Mirage 2021 chính hãng ở đâu?
Giá xe Mitsubishi Mirage Tháng 5 tại Nha Trang Khánh Hòa
Mitsubishi Mirage nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái lần đầu tiên ra mắt thị trường Việt Nam là từ năm 2013. Sau 4 năm phát triển, mẫu xe này đã chứng minh được chất lượng và có một chỗ đứng nhất định trong phân khúc tại thị trường Việt Nam. Phiên bản cập nhật gần đây nhất tại nước ta là vào bản năm 2016 với nhiều thay đổi về thiết kế nội ngoại thất cũng như mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ.
Xe Mitsubishi Mirage 2021 giá bao nhiêu?
Giá xe Mitsubishi Mirage Tháng 5/2022 vẫn giữ nguyên mức giá từng áp dụng của tháng trước. Xe được phân phối với 3 phiên bản với mức giá cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Mirage 2021 Tháng 5 năm 2022 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Mitsubishi Mirage MT | 380,5 |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 415,5 |
Mitsubishi Mirage CVT | 450,5 |
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Xe Mitsubishi Mirage 2021 có khuyến mại gì trong Tháng 5/2022?
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Mirage 2021 tại Việt Nam
Cũng giống như các mẫu xe khác, muốn Mitsubishi Mirage lăn bánh hợp pháp trên đường thì ngoài giá niêm yết, khách phải chi thêm một số khoản phí khác với mức chênh lệch tùy từng nơi.
Để Mitsubishi Mirage 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh là 1 triệu đồng và Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh là 200 nghìn đồng.
- Thuế trước bạ tại Khánh Hòa 10%
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 340 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Phí dịch vụ đăng ký (nếu có) : 2-2.5 triệu đồng
giaotomoinhat.com sẽ giúp bạn ước tính số tiền cần bỏ ra để có thể lái Mitsubishi Mirage 2021 trên đường:
Gọi ngay để được tư vấn miễn phí và nhận Chương trình khuyến mãi tốt nhất
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Giá lăn bánh của Mitsubishi Mirage 2021
Phiên bản | Giá lăn bánh ở Khánh Hòa (đồng) |
Mitsubishi Mirage MT | 427.430.700 |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 460.430.700 |
Mitsubishi Mirage CVT | 498.930.700 |
Thông tin xe Mitsubishi Mirage 2021
Ngoại thất Mitsubishi Mirage 2021
Mitsubishi Mirage 2021 có thiết kế đầu xe kiểu mới với hình lục giác cong cùng viền mạ crom sáng bóng xung quanh, logo truyền thống nằm chính giữa. Mitsubishi Mirage tại thị trường Thái Lan sử dụng đèn pha Xenon và đèn LED ban ngày tuy nhiên khi được nhập khẩu về Việt Nam đã được thay thế bởi đèn halogen thông thường. Phía trước nắp ca pô là 4 đường gân tạo cho xe phong cách mạnh mẽ, hiện đại, đồng thời tăng khí động học.
Kích thước dài x rộng x cao của Mitsubishi Mirage là 3.710 x 1.665 x 1.500 mm cùng chiều dài cơ sở 2.450 mm. Xe có bán kính quay đầu là 4,5m, rất tiện lợi khi di chuyển trong đô thị. Xe được sử dụng la-zăng 15 inch 4 chấu với hoa văn độc đáo, được đánh giá là đẹp nhất phân khúc và thiết kế hơi dốc về phía trước giúp xe di chuyển linh hoạt hơn.
Nội thất Mitsubishi Mirage 2021
Mitsubishi Mirage được trang bị nhiều tính năng hiện đại tiêu chuẩn như điều hòa tự động, đề nổ thông minh start-stop, màn hình LCD cảm ứng 6,1 inch, radio, kết nối bluetooth, USB, thẻ nhớ, AUX, 4 loa….
Động cơ xe Mitsubishi Mirage 2021
Được biết, tất cả các phiên bản Mitsubishi Mirage đều sử dụng động cơ 1.2L MIVEC. Khối động cơ mới cùng thiết kế thông minh giúp xe dễ dàng di chuyển trong các đô thị chật hẹp. Vô lăng thiết kế vừa tay, đánh lái khá dễ dàng bởi có trợ lực điện, chân phanh có độ đàn hồi tốt và cảm giác rất chắc chắn. Bên cạnh đó, xe chạy êm, cách âm tốt giúp hành khách có những chuyến đi thoải mái.
Hệ thống an toàn xe Mitsubishi Mirage 2021
Về hệ thống an toàn, xe được trang bị hệ thống khoá cửa trung tâm, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), 2 túi khí hàng ghế trước, hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)…
Video đánh giá chi tiết Mitsubishi Mirage
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Mirage 2021
Thông số | Mitsubishi Mirage MT | Mitsubishi Mirage CVT Eco | Mitsubishi Mirage CVT | |
Kích thước – Trọng lượng | ||||
Xuất xứ | Nhập khẩu | |||
Dáng xe | Hatchback | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Số cửa | 5 | |||
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 3.795 x 1.665 x 1.510 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 860 | |||
Thông số lốp | 175/55R15 | |||
Mâm xe | Hợp kim 15″ | |||
Ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – | – | – | |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen | Clear Halogen | Bi-xenon HID | |
– Đèn chiếu gần | Clear Halogen | Clear Halogen | Bi-xenon HID | |
Đèn sương mù | – | Có | Có | |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe | Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | |
Gạt kính sau | Có | Có | Có | |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có | |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | Có | Có | |
Đèn hậu LED | – | Không | Có | |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có | Có | |
Nội thất | ||||
Vô lăng trợ lực điện | Có | Có | Có | |
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có | |
Cần số bọc da | Không | Không | Có | |
Nút điều chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Không | Không | Có | |
Hệ thống ga tự động | Không | Không | Có | |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | |
Tay nắm cửa trong | Màu đen | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có | |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liêu | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | CD-AUX/USB/Bluetooth | CD-AUX/USB/Bluetooth | DVD/AUX/USB/Bluetooth | |
Hệ thống loa | 2 | 4 | 4 | |
Chất liệu ghế | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm | |
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng | Có | Có | Có | |
Gập ghế sau | Gập nguyên băng | Gập 60:40 | Gập 60:40 | |
Tựa đầu hàng ghế sau | Không | 3 | 3 | |
Tấm che khoang hành lý | Không | Có | Có | |
Đèn chiếu sáng khoang hành lý | Có | Có | Có | |
Hộp đựng dụng cụ tiện ích | Không | Có | Có | |
Trang bị an toàn | ||||
Căng đai tự động | Có | Có | Có | |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có | |
Móc gắn ghế trẻ em | Không | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Không | Có | Có | |
Hệ thống khởi động nút bấm | Không | Không | Có | |
Động cơ | ||||
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | |
Dung Tích xi lanh (cc) | 1.193 | 1.193 | 1.193 cc | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78/6.000 | 78/6.000 | 78/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100/4.000 | 100/4.000 | 100/4.000 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 170 | 167 | 167 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 35 | 35 | 35 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp (CVT) | Tự động vô cấp (CVT) | |
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | |
Mâm – Lốp | 175/55R15 | 175/55R15 | 175/55R15 | |
Mâm bánh xe | Hợp kim 15″, 2 tông màu | Hợp kim 15″, 2 tông màu | Hợp kim 15″, 2 tông màu | |
Phanh trước | Đĩa 13 inch | Đĩa 13 inch | Đĩa 13 inch | |
Phanh sau | Tang trống 7 inch | Tang trống 7 inch | Tang trống 7 inch | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | Kết hợp | 4,9 | 5,0 | 5,0 |
Trong đô thị | 6,0 | 6,0 | 6,0 | |
Ngoài đô thị | 4,2 | 4,5 | 4,5 |
Thủ tục mua xe Mitsubishi Mirage 2021 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Mirage 2021 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Mitsubishi Mirage 2021 trả góp gồm các bước:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Mitsubishi Mirage 2021 chính hãng ở đâu?
Để mua Mitsubishi Mirage 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Mitsubishi Mirage hoặc để lại thông tin trên Giaotomoinhat.com
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |