Hyundai Nha Trang Cập nhật ✅ Giá xe Hyundai Grand i10 2022 Nha Trang Khánh Hòa ✅ Khuyến mãi, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 1.2, AT, MT, Base, Sedan, Hatchback Tháng 5 năm 2022
Hyundai Nha Trang Cập nhật ✅ Giá xe Hyundai Grand i10 2022 Nha Trang Khánh Hòa ✅ Khuyến mãi, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 1.2, AT, MT, Base, Sedan, Hatchback Tháng 5 năm 2022
Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A được sản xuất từ năm 2007 tại Ấn Độ. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Thế hệ mới nhất của Hyundai i10 bắt đầu phân phối tại Việt Nam vào năm 2013 với 2 biến thể hatchback và sedan. Đến tháng 7/2017, xe được nâng cấp giữa vòng đời, đồng thời chuyển sang lắp ráp. Sự kiện này giúp giá xe Hyundai i10 thấp hơn trước. Cũng từ đây, doanh số i10 tăng trưởng ấn tượng, liên tục dẫn đầu nhóm và lọt top 10 xe ăn khách toàn thị trường.
Hyundai i10 tại Việt Nam hiện nay vẫn là mẫu xe bán chạy song không còn giữ danh hiệu “vua” doanh số mà đã nhường lại cho “tân binh” VinFast Fadil. Nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh cũng như mang đến cho khách hàng một mẫu xe hạng A hoàn hảo hơn nữa, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 vào ngày 6/8/2021.
Ở thế hệ hoàn toàn mới, i10 vẫn có 6 tùy chọn phiên bản với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Vậy giá xe Hyundai Grandi10 2022 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi thông tin dưới đây:
Mục lục của bài viết
- 1 Xe Hyundai Grand i10 2022 có giá bao nhiêu?
- 2 Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2022 tại Khánh Hòa như thế nào?
- 3 Thông tin xe Hyundai Grand i10 2022
- 4 Video đánh giá Hyundai Grand i10
- 5 Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 tại Việt Nam
- 5.1 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Kích thước
- 5.2 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Ngoại thất
- 5.3 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Nội thất và tiện nghi
- 5.4 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Động cơ & vận hành
- 5.5 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: An toàn
- 6 Những câu hỏi thường gặp về Hyundai I10
- 7 Tổng kết
- 8 Thủ tục vay mua trả góp xe Hyundai Grand i10 2022
- 9 Mua xe Hyundai Grand i10 2022 chính hãng tại đâu?
Xe Hyundai Grand i10 2022 có giá bao nhiêu?
Hyundai Grand i10 là “ông vua” doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2022 niêm yết Tháng 5/2022 chính hãng từ Hyundai:
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Tháng 5 năm 2022 tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Grand i10 MT Base – 1.2L | 360 |
Hyundai Grand i10 MT – 1.2L | 405 |
Hyundai Grand i10 AT – 1.2L | 435 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base – 1.2L | 380 |
Hyundai Grand i10 MT Sedan – 1.2L | 425 |
Hyundai Grand i10 Sedan AT – 1.2L | 455 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2022 tại Khánh Hòa như thế nào?
Để Hyundai Grand i10 2022 lăn bánh tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh), chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh là 1 triệu đồng và Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh là 200 nghìn đồng.
- Thuế trước bạ tại Khánh Hòa 10%
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 340 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
giaotomoinhat.com sẽ giúp bạn ước tính số tiền cần bỏ ra để có thể lái Hyundai Grand i10 2022 trên đường:
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback – 1.2L
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 Tháng 5 năm 2022 tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | |
Phiên bản | Giá lăn bánh (triệu đồng) |
Hyundai Grand i10 MT Base – 1.2L | LIÊN HỆ |
Hyundai Grand i10 MT – 1.2L | LIÊN HỆ |
Hyundai Grand i10 AT – 1.2L | LIÊN HỆ |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan – 1.2L
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Tháng 5 năm 2022 tại Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Ranh, Cam Lâm, Vạn Ninh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh) | |
Phiên bản | Giá lăn bánh (triệu đồng) |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base – 1.2L | LIÊN HỆ |
Hyundai Grand i10 MT Sedan – 1.2L | LIÊN HỆ |
Hyundai Grand i10 Sedan AT – 1.2L | LIÊN HỆ |
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
HYUNDAI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Thông tin xe Hyundai Grand i10 2022
Hyundai Grand i10 2022 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.
Hyundai Grand i10 tại Việt Nam hiện nay được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước. Ở thế hệ thứ 3 vừa ra mắt, xe có khá nhiều thay đổi trong thiết kế.
Ngoại thất Hyundai Grand i10 2022
Ngoại hình Hyundai Grandi10 2022 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với “người tiền nhiệm”. Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
![]() |
|
![]() |
![]() |
Ngoại thất Hyundai Grand i10 Hatchback 2021
Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của xe.
![]() |
|
![]() |
![]() |
Ngoại thất Hyundai Grand i10 Sedan 2021
Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Đi cùng đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Nội thất Hyundai Grand i10 2022
Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn.
Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.
Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2022
Hyundai Grand i10 2022 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống camere và cảm biến lùi
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- 2 túi khí.
Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng A đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận biết tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời.
Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Động cơ Hyundai Grand i10 2022
Động cơ Hyundai Grand 10 thế hệ hoàn toàn mới là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Ưu – nhược điểm xe Hyundai Grand i10
Ưu điểm:
- Gầm xe cao
- Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Trang bị nội thất hiện đại
- Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
- Trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control)
Nhược điểm:
- Đèn xe chưa thực sự sáng
- Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
- Chỉ có một túi khí
Video đánh giá Hyundai Grand i10
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 tại Việt Nam
Giá xe Hyundai Grand i10 2022 đang có mức chênh 95 triệu đồng giữa phiên bản cao nhất và phiên bản thấp nhất. Mức chênh lệch về giá bán giữa các phiên bản cũng sẽ mang đến cho khách hàng những tùy chọn trang bị khác nhau. Cụ thể:
Bản HatchBack và Sedan số sàn tiêu chuẩn có giá thấp nhất chỉ sở hữu những trang bị ở mức cơ bản nhất, đúng nghĩa một mẫu xe giá rẻ như la-zăng sắt, đèn thường, ghế nỉ thông thường, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ. Đây được xem là lựa chọn phù hợp nhất dành cho khách hàng mua xe với mục đích chạy dịch vụ, taxi.
Bản HatchBack và Sedan số sàn cao cấp sở hữu nhiều “đồ chơi” hiện đại với đèn pha halogen dạng thấu kính, đèn ban ngày LED, la-zăng hợp kim, ghế bọc da, đầu DVD màn hình cảm ứng, cảm biến lùi. Đi cùng đó là loạt công nghệ an toàn nổi trội bậc nhất phân khúc như: cân bằng điện tử, hệ thống chống trộm, camera lùi. Sản phẩm này phù hợp với khách mua xe phục vụ nhu cầu gia đình và chạy số sàn.
Bản HatchBack và Sedan số tự động được trang bị loạt tiện ích y trên các phiên bản số sàn tự động, điểm khác nhau cơ bản nhất nằm ở hộp số, một bên là số sàn, một bên là số tự động. Trong đó số tự động sẽ giúp thực hiện các thao tác lái đơn giản, nhàn hạ và có phần êm ái hơn.
Sản phẩm hướng tới phục vụ đối tượng khách hàng là các chị em phụ nữ chọn xe ô tô hạng A hoặc những người ưa thích xe số tự động nhưng khả năng tài chính có hạn.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Kích thước
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 37 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Ngoại thất
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | |||||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | Không | Có | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Không | Halogen Projector | Không | Halogen Projector | Halogen Projector | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | Có gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | |
Sấy kính sau | Không | Có | ||||
Tay nắm cửa mạ Crom | Không | Có | Không | Có | ||
Ăng ten | Dạng dây | Vây cá | Dạng dây |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Nội thất và tiện nghi
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | |||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | |||||
Màu nội thất | Đen đỏ | |||||
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có | Không | Có | ||
Điều hoà | Chỉnh cơ | |||||
Cụm màn thông tin | 2.8″ | Màn hình LCD 5.3″ | 2.8″ | Màn hình LCD 5.3″ | ||
Số loa | 4 | |||||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Không | Có | Không | Có | ||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | |||||
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm | Không | Có | Không | Có | ||
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Động cơ & vận hành
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Trợ lực lái | Tay lái điện | |||||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | Vàng cùng cỡ | Vành giảm cỡ | ||
Chất liệu Lazang | Vành thép | Vành đúc hợp kim | Vành thép | Vành đúc hợp kim | ||
Thông số lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: An toàn
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Không | Có | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | Không | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Không | Có | Không | |||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |||||
Số túi khí | 0 | 2 | 0 | 2 |
Những câu hỏi thường gặp về Hyundai I10
Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?
Hyundai Grand i10 có giá niêm yết dao động từ 360 – 455 triệu đồng tùy phiên bản.
Hyundai I10 có bao nhiêu phiên bản?
Hyundai i10 2022 hiện nay đang được đưa ra thị trường với 6 phiên bản là: MT Base – 1.2L, MT – 1.2L, AT – 1.2L, Sedan MT Base – 1.2L, MT Sedan – 1.2L, Sedan AT – 1.2L.
Tổng kết
Giá xe giá Hyundai i10 thế hệ mới nằm trong khoảng từ 360 – 455 triệu đồng. Mức giá này tuy tăng hơn 30-40 triệu đồng so với thế hệ cũ song vẫn khá cạnh tranh khi đứng cạnh các đối thủ cùng nhóm như Toyota Wigo (352 – 385 triệu đồng), VinFast Fadil (425 – 499 triệu đồng), Honda Brio (418 – 454 triệu đồng) và được đánh giá là hoàn toàn tương xứng so với những trang bị mới trên xe.
Giá bán hấp dẫn cộng thêm nhiều ưu điểm về ngoại hình cũng như trang bị, i10 được cho là sự lựa chọn tốt đối với khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc chạy dịch vụ.
Thủ tục vay mua trả góp xe Hyundai Grand i10 2022
Hồ sơ vay mua xe Hyundai Grand i10 2022 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Hyundai Grand i10 2022 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Hyundai Grand i10 2022 chính hãng tại đâu?
Để mua Hyundai Grand i10 2022 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Hyundai Grand i10 hoặc để lại thông tin trên Giaotomoinhat.com
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
HYUNDAI NHA TRANG
![]() |
![]() |