Cập nhật ✅ Bảng giá xe Mitsubishi 2021 mới nhất tại Nha Trang Khánh Hòa ✅ Giá xe ô tô Mitsubishi Mirage, Attrage, Outlander, Pajero Sport, Triton, Xpander..Tháng 5 năm 2022
Mục lục của bài viết
Giá xe Mitsubishi Xpander Cross Tháng 5/2022
Giá xe Mitsubishi Xpander Cross mới nhất Tháng 5/2022: 670 triệu đồng
Ngày 16/08/2020, MMV chính thức giới thiệu Mitsubishi Xpander Cross 2020 hoàn toàn mới dành cho thị trường Việt Nam. Với 01 phiên bản số tự động duy nhất, Xpander Cross chốt giá 670 triệu đồng, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Suzuki XL7 hay Toyota Rush.
>Xem chi tiết: Bảng giá xe Mitsubishi Xpander Cross 2021
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Giá xe Mitsubishi Xpander Tháng 5/2022
Giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất Tháng 5/2022: 555 triệu
Đầu tháng 6/2020, MMV giới thiệu phiên bản nâng cấp Mitsubishi Xpander 2020 hộp số tự động ATvà MT với giá niêm yết lần lượt là 630 và 555 triệu đồng.
Trước đó, mẫu MPV Mitsubishi Xpander nhập khẩu Indonesia đã ra mắt Việt Nam vào năm 2018 với 2 phiên bản số sàn và số tự động, giá tương ứng 550 triệu và 620 triệu đồng.
Xe sử dụng động cơ 1.5L MIVEC DOHC 16 van kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc là hộp số tự động 4 cấp.
>Xem chi tiết: Bảng giá xe Mitsubishi Xpander 2021
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport Tháng 5/2022
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport mới nhất Tháng 5/2022: Cao nhất 1,250 tỷ
Sang Tháng 5/2022, bảng giá Mitsubishi Pajero Sport đang có mức giá bán lẻ đề xuất cơ bản, bao gồm Pajero Gasoline 4×4 AT STD giá 1,250 tỷ, Pajero Gasoline 4×2 AT (mới) giá 1,092 tỷ đồng, Pajero Gasoline 4X4 giá 1,25 tỷ, Pajero Gasoline 4×2 AT Premium giá 1,16 tỷ, Pajero Diesel 4×2 AT (mới) giá 1,062 tỷ. Bắt đầu từ Tháng 42, hãng xe Nhật Bản còn bổ sung phiên bản đặc biệt Mitsubishi Pajero Sport Gasoline 4×2 AT Special Edition với mức giá 1,150 tỷ đồng.
>Xem chi tiết: Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Giá xe Mitsubishi Outlander Tháng 5/2022
Giá Mitsubishi Outlander mới nhất Tháng 5/2022: 908,5 triệu
Mitsubishi Outlander 2020 vừa trình làng tại Việt Nam vào ngày 17/2/2020. Tuy nhiên, những điểm được nâng cấp có trên Mitsubishi Outlander 2020 tạm thời mới chỉ dành cho hai phiên bản 2.0 CVT và 2.0L CVT Premium.
Giá xe ô tô Mitsubishi Outlander 2021 lần lượt là 825 triệu đồng và 950 triệu đồng, nghĩa là chỉ tăng có 2 – 8 triệu đồng so với giá niêm yết của phiên bản cũ. Các phiên bản còn lại vẫn giữ nguyên giá.
>Xem chi tiết: Bảng giá xe Mitsubishi Outlander 2021
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Giá xe Mitsubishi Mirage Tháng 5/2022
Giá xe Mitsubishi Mirage mới nhất Tháng 5/2022: 350,5 triệu
Tương tự như Outlander, Mitsubishi Mirage không có động thái thay đổi giá trong Tháng 5/2022. Các phiên bản của Mirage hiện bao gồm: Mirage MT giá 350,5 triệu, Mirage CVT Eco giá 395,5 triệu đồng và Mirage CVT giá 450,5 triệu đồng.
>Xem chi tiết: Bảng giá xe Mitsubishi Mirage 2021
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Giá xe Mitsubishi Attrage Tháng 5/2022
Giá Mitsubishi Attrage mới nhất Tháng 5/2022: từ 375 triệu
Mitsubishi Attrage 2020 chính thức ra mắt với 2 phiên bản gồm MT và CVT. Theo đó, bảng giá Tháng 5/2022 của Mitsubishi Attrage sẽ là Mitsubishi Attage MT giá 375 triệu và Attage CVT giá 460 triệu đồng.
>Xem chi tiết: Bảng giá xe Mitsubishi Attrage 2021
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Giá xe ô tô Mitsubishi Triton Tháng 5/2022
Giá Mitsubishi Triton mới nhất Tháng 5/2022: 730,5 triệu đồng
Bảng giá xe Mitsubishi Triton Tháng 5/2022 có giá từ 730,5 triệu đồng cho các phiên bản mới cập nhật.
>Xem chi tiết: Bảng giá xe Mitsubishi Triton 2021
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Trong khi, bảng giá Triton cũ đang bao gồm Triton 4×2 MT hiện có giá 555,5 triệu đồng, Triton 4×2 AT giá 586,5 triệu đồng, Triton 4×4 MT giá 646,5 triệu đồng.
Bảng giá xe Mitsubishi Tháng 5 năm 2022 mới nhất | |||
Dòng xe Mitsubishi | Động cơ/Hộp số | Công suất/mô-men xoắn | Giá xe (triệu đồng) |
Mirage MT | 1.2L-5MT | 26-100 | 380,5 |
Mirage CVT | 1.2L-CVT | 26-100 | 450,5 |
Mirage CVT Eco | – | – | 415,5 |
Attrage MT | 1.2L-5MT | 78-100 | 375 |
Attrage CVT | 1.2L-CVT | 78-100 | 460 |
Outlander 2.0 CVT | 2.0L-CVT | 26-100 | 825 |
Outlander 2.0 CVT Premium | 2.0L- | 26-100 | 950 |
Outlander 2.4 CVT Premium | 2.4L- | – | 1100 |
Pajero Sport Diesel 4×2 MT | – | – | 980,5 |
Pajero Diesel 4×2 AT (mới) | – | – | 1062 |
Pajero Sport Gasoline 4X4 | 3.0L-8AT | 220-281 | 1250 |
Pajero Gasoline 4×2 AT Premium | – | – | 1160 |
Pajero Gasoline 4×4 AT STD | – | – | 1182,5 |
Pajero Gasoline 4×2 AT (mới) | – | – | 1092,5 |
Pajero Sport Gasoline 4×2 AT Special Edition | – | – | 1150 |
NEW Triton 4×4 AT MIVEC Premium | – | – | 865 |
NEW Triton 4×2 AT MIVEC Premium mới | – | – | 740 |
NEW Triton 4×4 AT MIVEC | – | – | 818,5 |
NEW Triton 4×2 AT MIVEC | – | – | 730,5 |
NEW Triton 4×2 AT MIVEC | – | – | 630 |
NEW Triton 4×4 MT MIVEC | – | – | 675 |
NEW Triton 4×2 MT | – | – | 600 |
Triton 4×2 | 2.5L-5MT | 136-320 | 555,5 |
Triton 4×2 | 2.5L-5AT | 175-400 | 586,5 |
Triton 4×4 | 2.5L-5MT | 175-400 | 571,5 |
Triton Athlete | – | – | 725,5 |
Xpander MT 2020 MỚI | 1.5L – MT | 103 – 141 | 555 (+5) |
Xpander AT 2020 MỚI | 1.5L – AT | 103 – 141 | 630 (+10) |
Xpander Cross MỚI | 1.5L – 4AT | 103 – 104 | 670 |
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI —
MITSUBISHI NHA TRANG
![]() |
![]() |
Ngoài ra giá xe Mitsubishi ở các tỉnh Miền Trung & Tây Nguyên cũng sẽ tương tự:
- Lâm Đồng (Bảo Lộc, Đà Lạt, Bảo Lâm, Cát Tiên, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Đam Rông, Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương, Lâm Hà)
- Khánh Hòa (Cam Ranh, Nha Trang, Ninh Hòa, Cam Lâm,Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, Vạn Ninh)
- Đăk Lăk (Thành phố Buôn Ma Thuột, Buôn Hồ, Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’gar, Ea H’leo, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắk, Lắk, M’Đrắk)
- Phú Yên (Đồng Xuân, Đông Hòa, Sông Hinh, Sơn Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, thị xã Sông Cầu và thành phố Tuy Hòa).
- Ninh Thuận (Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Bác Ái, Ninh Hải, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Bắc, Thuận Nam)
- Gia Lai (Pleiku, An Khê, Ayunpa, Chư Păh, Chư Prông, Đăk Đoa, Chư Sê, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Krông Chro, K’bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đăk Pơ)
- Bình Định (thành phố Quy Nhơn, An Lão, An Nhơn, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tây Sơn, Tuy Phước, Vân Canh, Vĩnh Thạnh).